| UBND HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG THCS AN TIẾN | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề (Đề kiểm tra có 3 trang) |
| Họ tên học sinh: …………………………… | Điểm | Giám thị | Giám khảo |
| Lớp: …………….. DBD: ……….. | | | |
ĐỀ KIỂM TRA
I.PHÂN MÔN LỊCH SỬ:
Phần 1(1,5 điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu học sinh chọn một phương án.
Câu 1. Nguyên nhân sâu xa diễn ra cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chế độ phong kiến
B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp công nhân
D. Thái tử Áo – Hung bị một phần tử Xec-bi ám sát
Câu 2. Đại diện tiêu biểu cho phong trào cách mạng tư sản Trung Quốc đầu thế kỉ XX là ai?
A. Lương Khải Siêu. B. Khang Hữu Vi
C. Vua Quang Tự. D. Tôn Trung Sơn
Câu 3. Vì sao cuộc cách mạng Tân Hợi có tính chất như một cuộc cách mạng tư sản?
A. Có sự lãnh đạo của giai cấp tư sản.
B. Không xóa bỏ được giai cấp địa chủ và phong kiến.
C. Không giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân. Không chống lại các nước đế quốc xâm lược.
D. Không xóa bỏ được giai cấp địa chủ và phong kiến. Không giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân. Không chống lại các nước đế quốc xâm lược.
Câu 4. Cuộc duy tân Minh Trị ở Nhật Bản cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX được tiến hành trên lĩnh vực nào?
A. Kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục, quân sự. B. Thống nhất tiền tệ, văn hóa.
C. Kinh tế, chính trị, giáo dục. D. Văn hóa, giáo dục, quân sự.
Câu 5. Đảng Quốc đại là chính đảng của giai cấp, tầng lớp nào ở Ấn Độ?
A. Tầng lớp tri thức. B. Giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân. D. Giai cấp tư sản.
Câu 6. Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Ấn Độ cuối thế kỉ XIX là giữa
A. giai cấp nông dân với địa chủ phong kiến. B. nhân dân Ấn Độ với thực dân Anh.
C. giai cấp tư sản với giai cấp vô sản. D. giai cấp tư sản Ấn Độ với thực dân Anh.
Phần 2(2,0 điểm): Câu trắc nghiệm đúng hoặc sai. Học sinh trả lời từ câu1 đến câu2 trong mỗi ý a,b,c,d ở mỗi câu học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Khi Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ, đế quốc Pháp tham chiến. Toàn quyền Đông Dương đã tuyên bố: "Nhiệm vụ chủ yếu của Đông Dương là phải cung cấp cho chính quốc đến mức tối đa nhân lực, vật lực và tài lực (Báo Dư luận tháng 8/1914). Để thực hiện mưu đồ đó, Pháp đã thực hiện một loạt các chính sách, biện pháp.
a. Tăng cường bắt lính và khai thác khoáng sản để phục vụ chiến tranh.
b. Vơ vét hàng trăm tấn lương thực và nông sản để đưa sang Pháp.
c. Giảm các thứ thuế.cho nhân dân Việt Nam.
d. Bắt nông dân chuyển từ trồng lúa sang trồng cây công nghiệp phục vụ cho chiến tranh (đay, thầu dầu ...)
Câu 2. Chiến tranh thế giới lần thứ nhất là cuộc chiến tranh đế quốc phi nghĩa đối với cả hai bên tham chiến.Chiến tranh kết thúc với thắng lợi của khối Hiệp ước, song đã gây ra những thảm họa hết sức nặ nề đối với nhân loại.
a. Các nước châu Âu biến thành con nợ của Mỹ.
b. Lôi cuốn 38 nước với hàng triệu dân thường vào vòng khói lửa.
c. Khiến 60 triệu binh lính bị chết và khoảng 90 triệu người bị thương.
d. Nhiều thành phố, làng mạc, đường sá, nhà máy bị phá huỷ...
Phần 3: Tự luận
Câu 1. (1, 0 điểm): Phân tích tác động của sự phát triển khoa học, kĩ thuật từ thế kỉ XVIII – XIX đối với đời sống xã hội loài người.
II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ:
Phần 1(1,5 điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu học sinh chọn một phương án.
Câu 1: Nước ta nhóm đất phù sa chiểm tỉ lệ :
| A. 24% | B. 42% | C. 52% | D. 14% |
Câu 2: Có màu đỏ thẫm hoặc vàng, độ phì cao thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp là đặc điểm của loại đất nào?
A. Đất phù sa C . Đất cát pha
B. Đất feralit D. Đất mùn trên núi
Câu 3: Ở Việt Nam, các vùng núi cao có khí hậu mát mẻ quanh năm, không khí trong lành là cơ sở để tạo nên các điểm du lịch như:
A. Cửa Lò, Lăng Cô, Mỹ Khê,… B. Sầm Sơn, Mũi Né, Phú Quốc,…
C. Sa Pa, Tam Đảo, Bà Nà,… D. Lăng Cô, Nha Trang, Đà Lạt,…
Câu 4: Đâu là tác động tiêu cực của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp?
A. Tính chất nhiệt đới tạo nên một nền nông nghiệp nhiệt đới với nhiều sản phẩm nông nghiệp có giá trị kinh tế cao.
B. Sự phân hóa khí hậu dẫn đến sự đa dạng sản phẩm nông nghiệp.
C. Phát triển các cây trồng, vật nuôi cận nhiệt và ôn đới do chịu tác động của gió mùa và sự phân hóa khí hậu theo đai cao.
D. Nhiều thiên tai (bão, lũ, hạn hán, sương muối,...) gây thiệt hại cho sản xuất nông nghiệp.
Câu 5: Vì sao thảm thực vật rừng ở Việt Nam rất đa dạng về kiểu hệ sinh thái?
A. Sự phong phú đa dạng của các nhóm đất.
B. Vị trí nằm ở nơi giao lưu của các luồng di cư sinh vật.
C. Địa hình đồi núi chiểm ưu thế và phân hóa phức tạp.
D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu.
Câu 6: Chế độ sông ngòi nước ta có 2 mùa rõ rệt chủ yếu do :
A. độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều. B. khí hậu nhiệt đới, phân hóa theo mùa.
C. khí hậu cận xích đạo, mưa nhiều mùa đông. D. khí hậu cận nhiệt, mưa nhiều vào mùa hạ.
Phần 2(2,0 điểm): Câu trắc nghiệm đúng hoặc sai. Học sinh trả lời câu 1, trong mỗi ý a,b,c,d ở mỗi câu học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một số giải pháp có thể thực hiện để góp phần giảm nhẹ biến đổi khí hậu như:
a. Sử dụng tiết kiệm nguồn năng lượng.
b. Sử dụng các nguồn năng lượng hóa thạch.
c. Sử dụng tiết kiệm và bảo vệ tài nguyên nước.
d. Bảo vệ rừng, trồng và bảo vệ cây xanh tạo môi trường trong lành.
Câu 2. Khí hậu nước ta có vai trò rất quan trọng đối với sản xuất nông nghiệp,góp phần tạo nên một nền nông nghiệp nhiệt đới với nhiều sản phẩm nông nghiệp có giá trị kinh tế cao.
a.Khí hậu nhiệt đới tạo điều kiện thuận lợi để cây trồng và vật nuôi phát triển quanh năm.
b.sự phân hóa khí hậu tạo khác biệt về mùa vụ giữa các vùng và sự đa dạng sản phẩm nông nghiệp trên cả nước.
c. Nước ta còn có cây trồng vật nuôi hàn đới.
d. Nước ta còn có cây trồng vật nuôi cận nhiệt và ôn đới.
Phần 3: Tự luận
Câu 1: Trình bày đặc điểm phân bố của 3 nhóm đất chính ở nước ta.
III. CHỦ ĐỀ CHUNG
Tự luận (1,0 điểm)
Câu 1: Quan sát hình 1.2, hãy mô tả chế độ nước của sông Hồng.

---------------------------------Hết-------------------------------
BÀI LÀM
- Phân môn Lịch sử
Phần 1 (1.5 điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Phần 2 (2.0 điểm): Câu trắc nghiệm đúng hoặc sai
| Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ/S) | Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ/S) |
| 1 | a | | 2 | a | |
| b | | b | |
| c | | c | |
| d | | d | |
Phần 3 (1.5 điểm): Tự luận
….……………………………………………………………………………………………..…….………………………………………………………………………………….……………..………….……………………………………………………………………………………..………………..…………………………………………………………………………………..…………………..…………………………………………………………………….…………..………….………………………………………………………………………………………..………………….…………….…………………………………………………………………..…………………….……………….……………………………………………………………..…………………………………………..……………………………….……………………..………………………………………………….…………………………….…….………….………………………………………………………..…………………………………………….……………………………………………………………………………………………………..….…………………………………………………………………………………………………………………………..
………..…………………………………………..……………………………….……………………..………………………………………………….…………………………….…….………….………………………………………………………..…………………………………………….………………..…………………………………………..……………………………….……………………..………………………………………………….…………………………….…….………….………………………………………………………..…………………………………………….……………………………………………………………………………………………………..….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..….………………………………………………………………………………………………………….
B. Phân môn Địa lí
Phần 1 (1.5 điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Phần 2 (2.0 điểm): Câu trắc nghiệm đúng hoặc sai
| Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ/S) | Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ/S) |
| 1 | a | | 2 | a | |
| b | | b | |
| c | | c | |
| d | | d | |
Phần 3 (1.5 điểm): Tự luận
…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………….…………………………………………….………...……………………………………………………………………………….……….……………..….………………………………………………………………………………….……………………....…………………………………………………………………………….………………………...….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………….……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………...…………………………………………………………………….…….………………………..….………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………….…………………………………………….………...……………………………………………………………………………….……….……………..….………………………………………………………………………………….……………………....…………………………………………………………………………….………………………...….………………………………………
C. Phần chủ đề chung
……………….…………………………………………………………….…………………………………………….………...……………………………………………………………………………….……….……………..….………………………………………………………………………………….……………………....…………………………………………………………………………….………………………...….…………………………………..……………………………………………………………………...…………………………………………………………………….…….………………………..….………………………….…………………………………………….…………………………………..……………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………….…………………………………………….………...……………………………………………………………………………….……….……………..….…